DANH MỤC HỒ SƠ CÁN BỘ ĐI B TỈNH KIÊN GIANG |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
|
BÍ DANH |
NĂM SINH |
QUÊ QUÁN |
CƠ QUAN TRƯỚC KHI ĐI B |
Ghi chú |
I |
ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ (24 HỒ SƠ) |
1 |
Đoàn Văn Bảy |
|
Dần |
5/1914 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Vụ tổ chức cán bộ-ủy ban Thống nhất |
|
2 |
Lê Bài |
|
Bài, Huyền, Lê Hải Yến |
15/4/1943 |
Đức Tùng, Đức Thọ, tỉnh Hà Tỉnh |
Ngân Hàng Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc |
|
3 |
Nguyễn Cảnh |
|
Nguyễn Hai |
5/1937 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, Tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy Pin Văn Điền |
|
4 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
|
Lâm Tuyết Minh |
7/1943 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Xưởng phim truyện Hà Nội |
|
5 |
Mai Văn Chức |
|
|
3/1930 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy Cơ khí Hà Nội |
|
6 |
Lâm Dũng |
|
Quách Văn Gái |
10/1936 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Huấn luyện viên Bóng chuyền- Tổng công ty Xăng dầu |
|
7 |
Dương Thu Hằng |
|
Dương Thị Thu Hằng |
11/1943 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Trường phổ thông cấp III Hà Nội Amstecdam |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
8 |
Trần Hiếu |
|
Vương Trung, Vương Hiền |
11/1934 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy dệt Việt Trì |
|
9 |
Trần Minh Hóa |
|
|
1933 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
|
|
10 |
Huỳnh Thanh Hùng |
|
|
1932 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá Rạch Giá |
Tổng công ty XNK Thủ công mỹ nghệ-Bộ Ngoại thương |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
11 |
Ngô Tấn Liệt |
|
|
1936 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Xí nghiệp vận tải, cty Vật tư Vận tải, tổng cục hóa chất Hà Nội |
|
12 |
Huỳnh Công Miêng |
|
|
6/1930 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Viện Chống lao TƯ |
|
13 |
Huỳnh Thanh Mới |
|
Trung Tấn |
1/1915 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Phòng Thương mại khu vục II-Bộ Ngoại thương |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
14 |
Trịnh Thị Vân My |
|
|
1934 |
xã Vĩnh Thanh, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Bệnh viện I tỉnh Nam Hà |
|
15 |
Trương Tấn Nhơn |
|
Huỳnh Long |
3/1927 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Tiểu Khu Tương Mai |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
16 |
Trần Hoàng Sơn |
|
Trần Giáp Tuất |
24/5/1934 |
xã Vĩnh Thanh Dân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Trại sáng tác miền Nam (B) |
|
17 |
Trần Quang Toại |
|
Kiên Giang |
02/11/1923 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
|
|
18 |
Trần Bửu Thiện |
|
Thanh Thủy |
18/9/1924 |
xã Vĩnh Thanh Vân, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Phòng Y vụ Bệnh viện E |
|
19 |
Hồ Phi Thường |
|
Hồ Phi Hồng |
18/8/1940 |
xã Vĩnh Thanh, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Trường Cán bộ Y tế Hà Nội |
|
20 |
Trần Cẩm Tráng |
|
Kiên Giang |
09/01/1918 |
xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Ủy ban nông nghiệp Trung Ương |
|
21 |
Tôn Quang Tứ |
|
|
10/01/1927 |
Thị xã Rạch Giá, tỉnh Rạch Giá |
Cục Truyền Thanh |
|
22 |
Nguyễn Việt Thanh |
|
|
31/01/1948 |
Rạch Giá, tỉnh Rạch Giá |
Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội |
|
23 |
Trịnh Ngọc Trân |
|
|
03/10/1931 |
Làng Vĩnh Thanh Vân, tỉnh Rạch Giá |
Tổng Hội liên hiệp Hoa Kiều Việt Nam |
|
24 |
Nguyễn Ân Triệu |
|
|
|
Thị xã Rạch Giá, tỉnh Rạch Giá |
Phủ Thủ tướng |
|
II |
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ HÀ TIÊN (24 HỒ SƠ) |
1 |
Bùi Văn Báu |
|
|
1934 |
xã Mỹ Đức, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hà Tiên |
Công ty xây lắp cầu đường – Ty Giao thông Vận tải Vĩnh Phú |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
2 |
Phùng Cương |
|
Bạch Vân |
1926 |
Mỹ Đức, Châu Thành (Long Châu Hà), tỉnh |
Nhà máy cơ khí C70 – Bộ Lương thực và Thực phẩm |
|
3 |
Trần Văn Dần |
|
Trần Tâm |
11/1937 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Đoàn địa chất 36T Ân thi – tỉnh Hải Dương |
|
4 |
Nguyễn Văn Đức |
|
Thanh Phong |
1926 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Nông Trường Lam Sơn Thanh Hóa |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
5 |
Nguyễn Tấn Đức |
|
Xuân Chiến |
1928 |
xã Mỹ Lộ, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Ty Kiến trúc Việt Trì |
|
6 |
Lê Bình Hòa |
|
Lê Hòa, Lê Thanh Hiếu |
1937 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Nhà máy super phốt phát Lâm Thao |
|
7 |
Lâm Hồng Khánh |
|
Lâm Văn Khanh |
9/1/1926 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Việt Nam |
|
8 |
Lưu Kim Khánh |
|
Lê Tam |
1/1/1931 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Trung tâm Bưu điện TP Hà Nội |
|
9 |
Nguyễn Tấn Khương |
|
Nhất Tái |
4/1/1930 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Ty Y tế Hòa Bình |
|
10 |
Lâm Nam Long |
|
Nam Lón |
6/1933 |
xã Thuận Yên, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Nhà máy Mì chính Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
|
11 |
Phan Tấn Lộc |
|
|
12/1939 |
Huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
|
|
12 |
Nguyễn Văn Luận |
|
Nguyễn Sơn |
6/1/1932 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Chi điểm Ngân hàng Cửa Ông |
|
13 |
Nguyễn Văn Mầm |
|
Hùng Dũng |
7/1931 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Xí nghiệp vận tải ô tô Hồng Gai |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
14 |
Lý Công Minh |
|
Hà Thu |
3/1935 |
Huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
|
|
15 |
Ngô Văn Năm |
|
Lê Văn Khởi |
11/1921 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Vụ cán bộ đào tạo-Tổng cục Lâm nghiệp |
|
16 |
Nguyễn Văn Phát |
|
Sao Sắc, Ty Phoon, Quốc Tiên |
9/1938 |
Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Khoa Trường quay, Trường Điện ảnh Việt Nam |
|
17 |
Trần Vân Quang |
|
Hồng, Huy |
12/1921 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Sở Y tế Hà Nội |
|
18 |
Mai Hà San |
|
Mai Tư |
5/1932 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Viện Khoa học xây dựng-Bộ Xây dựng |
|
19 |
Dương Văn Sợi |
|
Tô Châu |
3/1924 |
xã Thuận Yên, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Nhà Máy Cơ Khí Trung Tâm Cẩm Phả-Quảng Ninh |
|
20 |
Đỗ Hữu Trí |
|
Trí Sẹo |
4/1932 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Nhà máy cơ khí 3/2 Ty Công nghiệp Bắc Thái |
|
21 |
Đỗ Minh Tỷ |
|
|
10/1933 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Bệnh viện K, Bộ Y tế |
|
22 |
Đường Minh Tiên |
|
Hùng |
11/1935 |
Khu Nhà Đèn, thị xã Hà Tiên, Hà Tiên |
Nhà Máy cơ khí Trần Hưng Đạo Hà Nội |
|
23 |
Nguyễn Văn Viên |
|
Tuấn Anh, Ngô Văn Viên |
4/1930 |
xã Mỹ Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Trường đại học Nông nghiệp II Hà Bắc |
|
24 |
Lê Văn Vân |
|
Trương Phụng |
5/1937 |
Thị xã Hà Tiên, Hà Tiên |
Nhà máy dụng cụ số 01 Hà Nội |
|
III |
ĐƠN VỊ: HUYỆN AN BIÊN (41 HỒ SƠ) |
1 |
Huỳnh Công Ảnh |
|
Huyết Hùng |
7/1931 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Công ty than Hồng Gai-Bộ Điện và Than |
|
2 |
Huỳnh Văn Bé |
|
Hoàng Minh |
5/1945 |
xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Ban Vận Tải B |
|
3 |
Nguyễn Văn Đáng |
|
|
1943 |
xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
TƯ Đoàn Lao động TPHCM |
|
4 |
Nguyễn Hồng Đăng |
|
La Thành |
2/1942 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Đội khai hoang cơ giới-UB Nông nghiệp TƯ |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
5 |
Phan Thành Đông |
|
|
1942 |
xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Nông trường Vinh Quang, Tiên Lãng, Hải Phòng |
|
6 |
Nguyễn Văn Chiên |
|
|
1923 |
Huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
|
|
7 |
Hà Ngọc Chưởng |
|
Khánh Tùng, Phượng Lâm |
25/9/1932 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Công ty than Hòn Gai, tỉnh Quãng Ninh |
|
8 |
Lê Xuân Hòa |
|
Lê Lù |
22/12/1942 |
ấp Sông Cái, xã Biển Bạch, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Trường Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
|
9 |
Đoàn Thị Thanh Hương |
|
|
1954 |
xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
10 |
Ngô Hồng Lạc |
|
Hồng An |
1930 |
xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Hưu trí thị trấn nông trường Cao Phong, Kỳ Sơn, Thái Bính |
|
11 |
Nguyễn Văn Lắm |
|
|
1944 |
xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
12 |
Trần Văn Lập |
|
|
1949 |
xã Tân Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Trường văn hóa thương binh tỉnh Hà Tây |
|
13 |
Huỳnh Luông |
|
Mười |
1/1928 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Đảng ủy công trường 104 Sở Kiến trúc Hà nội |
|
14 |
Phan Thanh Long |
|
Nhất Tâm |
20/12/1923 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Nông trường quốc doanh Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá |
|
15 |
Huỳnh Tấn Lực |
|
|
1946 |
xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Trung đội 4 |
|
16 |
Trần Hữu Lý |
|
|
02/05/1910 |
xã Biển Bạch, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Xí nghiệp mỏ thanh Đào Nai, huyện Cẩm Phả, tỉnh Quãng Ninh |
|
17 |
Trần Văn Năm |
|
|
1936 |
xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
18 |
Châu Minh Nghĩa |
|
Minh Sơn |
12/1934 |
xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Xí nghiệp chế biến mỳ Nghĩa Đô- Sở Lương Thực Hà Nội |
|
19 |
Phan Minh Nghĩa |
|
Phạm Văn Thôn |
10/1947 |
xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
20 |
Đặng Quang Nghiêm |
|
Nam Trung |
23/9/1946 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Cục chăn nuôi gia súc nhỏ - Ủy ban nông nghiệp Trung ương |
|
21 |
Quách Văn Nghiệp |
|
Lê Dũng |
1927 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy đóng tàu Bạch Đằng-Hải Phòng |
|
22 |
Ngô Tôn Nguyện |
|
|
4/1946 |
xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Tổng Cục địa Chất |
|
23 |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
1946 |
xã An Biên, huyện Biển Bạch, tỉnh Bạc Liêu |
|
|
24 |
Đào Thu Phong |
|
|
5/1946 |
xã An Biên, huyện Cái Bát, tỉnh Rạch Giá |
Cty sang nền-Cục Xây Dựng Hà Nội |
|
25 |
Trần Văn Tài |
|
Trần Tài |
31/11/1943 |
ấp Cái Nước, xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Trường Cấp I, II Bình Khê - Đông Triều -Quảng Ninh |
|
26 |
Dư Văn Tiến |
|
Dư Văn Sáu |
2/1948 |
xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
T72 Sầm Sơn, Thanh Hóa |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
27 |
Võ Văn Tình |
|
Tư Minh |
4/1945 |
ấp Kinh Dài, xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Ban Liên Lạc đồng hương huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
28 |
Bùi Văn Tol |
|
|
1936 |
ấp Đông Trị Bình, xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
29 |
Trịnh Công Tôn |
|
|
15/01/1924 |
xã Vĩnh Thuận Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
30 |
Nguyễn Hữu Thành |
|
Nguyễn Văn Keo |
|
xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
31 |
Nguyễn Tấn Thành |
|
|
25/5/1935 |
xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
32 |
Trần Ngọc Tho |
|
|
20/8/1948 |
xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
33 |
Trần Thị Thoan |
|
|
28/8/1944 |
xã Biển Bạch, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Khoa B3, Bệnh viện E thành phố Hà Nội |
|
34 |
Nguyễn Văn Thông |
|
|
1934 |
ấp Cả Nước, xã Đông Biên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
35 |
Trần Ngọc Thơm |
|
Trần Công Lập |
25/12/1946 |
ấp Xẻo Đước, xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Bộ 5 K4 T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
|
36 |
Nguyễn Văn Thu |
|
Nguyễn Hồng Thu, Hai Lâm |
15/12/1938 |
xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 1 |
37 |
Phan Trí |
|
Phan Thành Nam, Phan Hùng |
07/01/1926 |
xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Xí nghiệp Công tư hợp doanh Vận tải đường sông Hải Phòng |
|
38 |
Lê Nguyên Tráng |
|
|
08/01/1944 |
xã Biển Bạch, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Xí nghiệp 214 Cục đường sông |
|
39 |
Nguyễn Chí Trung |
|
|
29/9/1940 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Chi cục Máy kéo nông nghiệp, tỉnh Nam Hà |
|
40 |
Phạm Tửu |
|
|
1930 |
xã Bạch Cẩm Thái, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Phòng cung cấp vật tư mỏ Cọc 6, huyện Cẩm Phả, tỉnh Quãng Ninh |
|
41 |
Lê Điền Việt |
|
Lê Minh Xem, Vũ Hải |
28/10/1938 |
Thôn Đồng Giữa, xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Ban Liên lạc Đồng hương tỉnh Rạch Giá |
|
IV |
ĐƠN VỊ: HUYỆN AN MINH (20 HỒ SƠ) |
1 |
Huỳnh Công Cẩn |
|
|
12/1933 |
xã Đông Hòa, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Viện điều dưỡng Ba vì tỉnh Hà Tây-Bộ Y tế |
|
2 |
Ngô Văn Cường |
|
|
1941 |
xã Đông Hưng, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
3 |
Phùng Minh Châu |
|
Nhiệt Hồng |
7/1921 |
xã Đông Hưng, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Nông trường Thanh hòa, Hòa Bình |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
4 |
Danh Chột |
|
|
1937 |
Thôn Chà Che, xã Danh Coi. huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Ty Nông nghiệp Hà Bắc |
|
5 |
Phạm Thị Duyên |
|
Ái Vân, Hoàng Ái Vân |
22/12/1944 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Trường Y sĩ Thanh Hoá |
|
6 |
Phạm Văn Đức |
|
|
9/1933 |
xã Đông Hòa, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Nhà Máy Văn Phòng Phẩm Hồng Hà |
|
7 |
Trương Hùng Hiếu |
|
|
1953 |
xã Đông Hòa, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
8 |
Trần Thế Hùng |
|
|
19/8/1953 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Bạc Liêu |
Trường Y sĩ Thanh Hoá |
|
9 |
Nguyễn Kim Hương |
|
|
10/1938 |
xã Đông Hòa, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
|
|
10 |
Lâm Chu Liêm |
|
|
9/1949 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
UB thống nhất chính phủ |
|
11 |
Lê Thanh Mai |
|
Mai Ngọc Anh |
12/1919 |
xã Đông Hưng, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Bộ Ngoại thương |
|
12 |
Trương Thái Nam |
|
Trung Thành |
5/1924 |
xã Danh Coi, huyện An Biên Tỉnh Rạch Giá |
Chi cục công nghiệp muối Nam Định |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
13 |
Lê Văn Nguyên |
|
|
9/1939 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Công ty thực phẩm Gang thép Thái Nguyên |
|
14 |
Nguyễn Thị Quyên |
|
Nguyễn Thanh Liễu |
05/10/1940 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá (Bạc Liêu) |
Trung cấp Y tế Thanh Hóa |
|
15 |
Châu Lâm Sanh |
|
Liềm Tên |
12/04/1942 |
ấp 2, xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Cục Trồng cây nuôi ong, UB Nông nghiệp, tỉnh Hà Tây |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
16 |
Nguyễn Thành Tổng |
|
|
1940 |
xã Đông Hưng, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Vụ kinh tế xây dựng - Ủy ban kiến thiết cơ bản Nhà nước |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
17 |
Nguyễn Văn Tốt |
|
|
1940 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy Đại tu Máy kéo Hà Nội – Bộ Công Nghiệp |
|
18 |
Phạm Ngọc Thảo |
|
|
19/8/1940 |
xã Đông Hưng, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Trường cấp II Xuân Tín, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
|
19 |
Nguyễn Thị Thu |
|
|
08/01/1943 |
xã Danh Coi, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Trường Bổ túc Nghiệp vụ 105 A – Hà Nội |
|
20 |
Nguyễn Văn Trường |
|
|
1942 |
ấp 9 Xáng, xã Đông Hòa, huyện An Biên, tỉnh Rạch Giá |
Trường Lái xe số 2 - C25 |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
V |
ĐƠN VỊ: HUYỆN CHÂU THÀNH (17 HỒ SƠ) |
1 |
Lâm Ngọc Anh |
|
|
8/1929 |
xã Long Phú, Huyện Châu thành, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy Cơ khí Hà Nội-Bộ Cơ khí luyện kim |
|
2 |
Ngô Tôn Bảo |
|
Tùng Cương |
8/1922 |
xã Vĩnh hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Cảng Hồng Gai, Quảng Ninh |
|
3 |
Phạm Văn Các |
|
|
1947 |
xã Thới An, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Khối phó Thanh niên lao động Hồ Chí Minh |
|
4 |
Lăm Kiêm Chêu |
|
Lăm Châu Mậu |
1941 |
xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Chiên |
|
Hồng Thắng |
12/1929 |
Huyện Minh Lương, tỉnh Rạch Giá |
Đội khai hoang Cơ giới-UB Nông nghiệp TƯ |
|
6 |
Huỳnh Chánh Chiếu |
|
Việt Quang |
2/1908 |
Huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Cục Vận tải đường biển Hải Phòng |
|
7 |
Trần Quang Hùng |
|
Trần Văn Ngựa, Hoàng Nghĩa |
1950 |
xã Minh Hòa, huyện Châu Thành B, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
8 |
Giang Thanh Hương |
|
Giang Tô Hương |
9/1943 |
xã Vĩnh Hòa hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Trường cán bộ Tài chính Kế toán TƯ |
|
9 |
Trần Hữu Lễ |
|
Trần Hồng Châu |
|
Huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
|
|
10 |
Trần Thọ Luyến |
|
|
10/1936 |
xã Mông Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 1 |
11 |
Trần Thế Minh |
|
|
4/1930 |
Huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Cục kiểm nghiệm hàng hóa XNK-Bộ Ngoại thương |
|
12 |
Võ Văn Sơn |
|
Võ Văn Tòng |
1947 |
ấp An Thới, xã Bình An, huyện Châu Thành B, tỉnh Rạch Giá |
|
|
13 |
Ngô Quang Tiến |
|
Ngô Sắt |
24/5/1938 |
xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Đội Cơ giới Cảng thành phố Hải Phòng |
|
14 |
Võ Bá Thành |
|
|
24/9/1946 |
xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Bộ Đại học và Trung học Chuyên nghiệp |
|
15 |
Nguyễn Văn Thọ |
|
Nam Tiến, Khá |
1928 |
xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Nông trường Quốc doanh Lam sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
16 |
Đặng Công Thêm |
|
Công đoàn Đặng Ngọc Chính |
6/1921 |
xã Hưng Lôi, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
K21 Ủy ban Thống nhất Chính Phủ |
|
17 |
Nguyễn Ngọc Vuông |
|
|
19/5/1945 |
xã Dục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước |
|
VI |
ĐƠN VỊ: HUYỆN GIANG THÀNH (8 HỒ SƠ) |
1 |
Huỳnh Chí Công |
|
|
1954 |
xã Vĩnh Hòa, Huyện Gộc Xây, tỉnh Hà Tiên |
|
|
2 |
Nguyễn Tấn Diệp |
|
Minh Hồng |
4/1932 |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
|
3 |
Trần Văn Hòa |
|
Tánh |
|
xã Phú Mỹ, huyện Hà Tiên, tỉnh Rạch Giá |
T72-K2B |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
4 |
Đỗ Kim Khen |
|
Lê Văn Khen, Thanh Giang |
4/1933 |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
Nông trường quốc doanh Lam Sơn Thanh Hóa |
|
5 |
Trần Hồng Mạch |
|
Trần Văn Đen |
8/1938 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Long Châu Hà |
TW Đoàn Thanh niên LĐ Việt Nam |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
6 |
Dương Văn Rạng |
|
Huyết hải, Quyết Hải |
12/1927 |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
Xí nghiệp bến Cửa Ông, Hồng Quảng |
|
7 |
Đoàn Văn Thuyết |
|
|
1956 |
Đồng Chiết, huyện Giang Thành, Hà Tiên |
Trường phổ thông lao động TƯ |
|
8 |
Huỳnh Ngọc Tùy |
|
|
12/1935 |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Hà Tiên |
Công ty xe điện thành phố Hà Nội |
|
VII |
ĐƠN VỊ: HUYỆN GIỒNG RIỀNG (47 HỒ SƠ) |
1 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
|
|
11/1945 |
xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Giêng, tỉnh Rạch Giá |
Bệnh viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội |
|
2 |
Lâm Ngọc Ẩn |
|
|
13/1/1925 |
xã Hoà Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Bệnh viện E Hà Nội |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
3 |
Nguyễn Thanh Bách hoặc Nguyễn Thanh Bạch |
|
Thanh Bách hoặc
Thanh Bạch |
12/1939 |
xã Bàn Tân Định, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Vụ I Bộ Y Tế |
|
4 |
Trương Văn Các |
|
Công Tâm |
10/10/1930 |
xã Hoà Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Ty Hoa tiêu cảng vụ cảng Hải Phòng |
|
5 |
Nguyễn Văn Cầm |
|
|
1926 |
xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
6 |
Nguyễn Thành Công |
|
Lê Văn Sang |
9/1928 |
xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Xưởng Cơ khí Nông trường Quốc doanh Ba vì-Hà Tây |
|
7 |
Trần Công Danh |
|
|
9/1942 |
huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Trạm nghiên cứu cá nước ngọt tỉnh Hà Bắc |
|
8 |
Huỳnh Dưng |
|
Hà Việt Cần, Huỳnh Tấn Thạnh |
02/09/1927 |
xã Vĩnh Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Nhà máy điện Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
|
9 |
Dương Quốc Đông |
|
Nguyễn Bình |
17/2/1935 |
xã Ngọc Chúc, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
|
|
10 |
Huỳnh Thành Đồng |
|
|
19/8/1932 |
xã Ngọc Hoà, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Nhà máy chế tạo bơm tỉnh Hải Dương |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
11 |
Nguyễn Ngọc Hoài |
|
|
1948 |
xã Vĩnh Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
|
|
12 |
Lê Xuân Hoàng |
|
Lê Nguyên Quán |
01/10/1932 |
xã Hoà Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Trường cấp 2 xã Thuỵ Trường, huyện Thuỷ Anh, tỉnh Thái Bình |
|
13 |
Trần Văn Huyên |
|
Trần Minh Hiệp |
17/12/1938 |
xã Hoà Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Công ty xây dựng Mỏ Than |
|
14 |
Nguyễn Tương Lai |
|
Việt Ánh |
12/1935 |
xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Xí Nghiệp Gạch Quất Lưu-Ty Xây dựng Vĩnh Phú |
|
15 |
Trương Chí Lâm |
|
Hồng Tuấn |
15/7/1937 |
xã Hoà Lợi, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ |
Ty Tài chính tỉnh Quãng Ninh |
|
16 |
Vương Văn Lâu |
|
Vương Hùng |
1923 |
xã Thạnh Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Ban Nông nghiệp tỉnh Hải Phòng |
|
17 |
Danh Liết |
|
|
1950 |
xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng tỉnh Rạch Giá |
Tổ bảo vệ An ninh B10 |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
18 |
Cao Thị Kim Liên |
|
Liên Minh |
1925 |
xã Vĩnh Thạnh huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
uy ban thống nhất chính phủ |
|
19 |
Nguyễn Thanh Liêm |
|
|
12/02/1934 |
xã Hoà Hiệp, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Uỷ ban Thống nhất Chính phủ |
|
20 |
Huỳnh Long |
|
Phi Long |
12/1931 |
xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Nông trường Sông Âm |
|
21 |
Danh Lộc |
|
|
1946 |
xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Đội Cờ Đỏ |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
22 |
Văn Duy Minh |
|
|
24/10/1950 |
xã Ngọc Chúc, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ |
Ban Thống nhất TW |
|
23 |
Nguyễn Ngọc Minh |
|
Nguyễn Gia Nhân |
15/5/1943 |
xã Ngọc Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Nông trường Lương Mỹ, tỉnh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
|
24 |
Trần Ngọc Năm |
|
Trần Văn Dờn |
1929 |
xã Thanh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Xí nghiệp Nam Kỳ 40, Thanh Hóa |
|
25 |
Lâm Quang Nghĩa |
|
Hữu Hiệp |
05/10/1928 |
xã Ngọc Chúc, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ |
Nông trường Cửu Long, Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
|
26 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
|
|
29/11/1935 |
xã Ngọc Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Trường Y sĩ Thanh Hoá |
|
27 |
Lê Thành Nhân |
|
Lê Văn Nghiệp |
15/5/1937 |
xã Hoà Hiệp, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Nông trường Hà Trung Thanh Hóa |
|
28 |
Phan Ban Quan |
|
|
11/03/1910 |
xã Hoà Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Khách sạn du lịch Hà Nội thuộc Công ty du lịch Việt Nam |
|
29 |
Trần Minh Quân |
|
Hùng Dũng, Nguyễn Văn Quang |
10/1925 |
xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Giêng, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy điện Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
|
30 |
Nguyễn Văn Qui |
|
|
1949 |
ấp Hòa An, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
|
|
31 |
Trần Văn Sao |
|
|
1948 |
Ấp Hòa Thạnh, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
|
|
32 |
Khưu Văn Sâm |
|
|
16/6/1922 |
xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
33 |
Trần Minh Tâm |
|
Thái Minh |
04/01/1930 |
xã Hoà Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Trường Y tế Thanh Hoá |
|
34 |
Phùng Văn Thế |
|
|
1939 |
xã Hoà Thuận, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Nông Trường Lam Sơn Thanh Hóa |
|
35 |
Nguyễn Thành Thu |
|
Khải Hoàn |
08/04/1930 |
xã Long Thạnh, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
|
|
36 |
Trương Văn Tổng |
|
Nguyễn Văn Tổng |
1941 |
ấp 1, xã Vĩnh Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
37 |
Khưu Thị Thanh |
|
|
08/09/1959 |
xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Trường Phổ thông cấp 3 Chu Văn An, Hà Nội |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
38 |
Lư Văn Thanh |
|
|
1943 |
xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
T72 Sầm Sơn, Thanh Hóa |
|
39 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
Châu Thành, Nguyễn Văn Năm |
18/5/1930 |
xã Ngọc Chúc, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ |
Trường Công nhân cơ khí nông nghiệp 3, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
|
40 |
Lý Minh Thành |
|
Lý Văn Thành, Tôi Luyện |
01/01/1937 |
xã Hoà Hưng, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ |
Ty Thuỷ Lợi Hải Dương |
|
41 |
Lê Kế Thành |
|
Lê Văn |
06/03/1931 |
Thôn Đường Xuồng, xã Long Thạnh, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Trường Trung học công nghiệp địa chất, Hà Nội |
|
42 |
Nguyễn Văn Thống |
|
Nhanh |
10/03/1942 |
xã Thạnh Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Trường Huấn luyện Kỹ thuật – Bộ Tổng tham mưu |
|
43 |
Trần Minh Thắng |
|
Trần Văn Tám |
1993 |
xã Ngọc Chúc, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Nông Trường Lam Sơn Thanh Hóa |
|
44 |
Nguyễn Hữu Trí |
|
Nguyễn Trương Nguyên |
1923 |
xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Quảng Ninh |
|
45 |
Trần Thới |
|
Trần Minh |
1930 |
xã Ngọc Hoà, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
46 |
Trương Văn Việt |
|
|
12/01/1944 |
xã Ngọc Chúc, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Bệnh viện Việt Đức, Bộ Y tế |
|
47 |
Nguyễn Trung Văn |
|
Trung |
30/5/1932 |
xã Thạch Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
UBHC khu phố Hai Bà Trưng, Hà Nội |
|
VIII |
ĐƠN VỊ: HUYỆN GÒ QUAO (33 HỒ SƠ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Phương Ba |
|
Nguyễn Công Linh |
3/1939 |
xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Tập thể Nhà máy cơ khí Hà Nội-Bộ Cơ khí và Luyện kim |
|
2 |
Phạm Văn Biện |
|
|
1947 |
xã Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Đội thanh niên bảo vệ cờ đỏ K |
|
3 |
Nguyễn Văn Bóng |
|
|
1/1934 |
xã Vĩnh Hòa Hưng, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
|
|
4 |
Trần Thanh Cần |
|
Bắc Sơn |
1928 |
xã Vĩnh Phước, huyện Gò Quao, tỉnh Rach Giá |
Nhà Máy Đường Việt Trì |
|
5 |
Nguyễn Bình Chung |
|
|
1927 |
xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
|
|
6 |
Huỳnh Tự Do |
|
|
11/1946 |
xã Vĩnh Hòa Hưng, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Đài phát tín TƯ C15-Tổng cục Bưu Điện |
|
7 |
Lê Minh Định |
|
|
02/01/1934 |
xã Vĩnh Hoà Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Viện Kỹ thuật giao thông Bộ GTVT |
|
8 |
Trần Văn Đức |
|
|
7/1940 |
xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao,tỉnh Rạch Giá |
Lớp Phóng viên quay phim mặt trận-trường Điện ảnh Việt Nam |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
9 |
Văn Tích Đức |
|
Nguyễn Tích Đức |
12/1940 |
huyện Gò Quao,tỉnh Rạch Giá |
Trường y sỹ Nam Định |
|
10 |
Hoàng Bích Hà |
|
|
19/5/1941 |
xã Vĩnh Hoà Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Trường Y sỹ Thanh Hóa |
|
11 |
Nguyễn Thái Hòa |
|
Nguyễn Văn Bê |
11/1936 |
xã Thủy Liễu huyện Gò Quao tỉnh Rạch Giá |
UB nông nghiệp Nam Hà |
|
12 |
Cao Kim Huê |
|
Lâm Nguyệt Dân |
06/01/1942 |
Xã Vĩnh Tuy, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
Trường Thương nghiệp TW - Bộ Nội thương |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
13 |
Phạm Thanh Hùng |
|
Hùng |
3/1947 |
xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
|
|
14 |
Quách Tích Hý |
|
Quách Khôi, Vân |
12/1930 |
xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Phòng dược chính liên khu V |
|
15 |
Đỗ Công Khanh |
|
Công Văn, Đỗ Công Chính |
26/3/1927 |
xã Định Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Ty Kiến trúc Khu nam, Hà Nội |
|
16 |
Nguyễn Văn Lạc |
|
|
11/1932 |
xã Thế Quản, huyện Gò Quan, tỉnh Rạch Giá |
Công ty ăn uống phục vụ Hải Phòng |
|
17 |
Nguyễn Thành Long |
|
Nguyễn Thanh |
1929 |
xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy hóa chất Đức Giang, Gia Lâm |
|
18 |
Thái Hữu Lợi |
|
Thái Huỳnh |
1933 |
xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá Rạch Giá |
Ty Thủy Lợi Hải Dương |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
19 |
Huỳnh Phong Lưu |
|
|
12/1940 |
xã Vĩnh Hòa Hưng, huyện Gò Quao, tinh |
Bộ Lao Động |
|
20 |
Nguyễn Kim Mến |
|
Nguyễn Kim Hương |
12/12/1939 |
xã Vĩnh Hoà Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Trường Y sĩ Việt Bắc |
|
21 |
Lê Thị Nết |
|
|
1940 |
xã Vĩnh Phước, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Thư Viện quốc gia |
|
22 |
Lê Văn Phú |
|
|
1/1931 |
xã Vĩnh Tuy, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Ban kiến thiết mỏ than Vàng Danh, Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
23 |
Nguyễn Quốc Phục |
|
Ngọc |
10/1923 |
xã Thủy Triều, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Ban cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh thành phố Hải Phòng |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
24 |
Lê Vinh Quang |
|
Thành, Lê Quốc |
|
xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Xưởng cơ khí 3-2 Hà Nội |
|
25 |
Nguyễn Hiền Thành |
|
|
04/07/1932 |
xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Nông trường Hà Trung Thanh Hóa |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
26 |
Trần Minh Thắng |
|
Trần Văn Liên |
1941 |
xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc |
|
27 |
Trần Văn Thắng |
|
|
1954 |
xã ấp Năm, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy Pin Văn Điển |
|
28 |
Đặng Văn Thích |
|
|
1943 |
xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
29 |
Đặng Phước Thiện |
|
Lương Thiện |
4/1937 |
xã Vĩnh Hoà Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ |
Đoàn A8-CP90 |
|
30 |
Dương Tuấn Tú |
|
Dương Thạch Phước |
24/12/1939 |
xã Định An, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Quốc doanh đánh cá Cửa Hội |
|
31 |
Nguyễn Văn Tùy |
|
|
1948 |
xã Thủy Liễu, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Trường Văn hóa Thương binh, tỉnh Hòa Bình |
|
32 |
Lý Văn Tường |
|
|
1938 |
xã Thuỷ Liễu, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
Công ty than xi măng thành phố Hà Nội |
|
33 |
Đặng Văn Vẻ |
|
Tám Hiếu, Vẽ |
1930 |
ấp 6, xã Vĩnh Hòa Hưng, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Phó G4 K3 T72 |
|
IX |
ĐƠN VỊ: HUYỆN HÒN ĐẤT (7 HỒ SƠ) |
1 |
Lê Minh Điền |
|
Lê Quang |
1930 |
xã Bình Sơn, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Nông trường quốc doanh Lương Mỹ, tỉnh Hòa Bình |
|
2 |
Nguyễn Hữu Hiếu |
|
Hiếu Nam |
7/1931 |
xã Bình Sơn, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Đoàn Cải lương Nam bộ |
|
3 |
Bùi Văn Lành |
|
Đỗ Hòa Hiền |
7/1939 |
xã Nam Thái Sơn, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
4 |
Đinh Công Miên |
|
Nguyễn Chí Công |
12/1938 |
xã Bình Sơn, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
5 |
Nguyễn Phi Ngân |
|
|
2/1936 |
xã Sóc Xoài, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy cơ khí trung tâm Cẩm Phả Quảng Ninh |
|
6 |
Châu Văn Sỹ |
|
Châu Hồng Sơn |
1948 |
xã Mỹ Lâm, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 1 |
7 |
Đỗ Thành Trung |
|
Đỗ Tân Thạnh |
10/1938 |
Làng Mỹ Lâm, tổng Kim Hảo, tỉnh Rạch Giá |
Ty Thủy lợi Thanh Hóa |
|
X |
ĐƠN VỊ: HUYỆN KIÊN LƯƠNG (9 HỒ SƠ) |
1 |
Huỳnh Văn An |
|
Quốc Khánh |
1928 |
xã Bình An, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hà Tiên |
Nhà máy xe đạp Thống Nhất |
|
2 |
Thái Anh Đạt |
|
Bé Ba, Thái Văn Đặng |
12/1935 |
xã Hòa Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Hà Tiên |
Ủy ban Nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh |
|
3 |
Trần Tấn Đức |
|
Trần Văn Ái, Trần Văn Biển |
6/1933 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Công ty Khai hoang cơ giới Bộ Nông thương |
|
4 |
Nguyễn Thu Hà |
|
|
6/1954 |
xã Hòa Điền, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Trường Trung cấp Thương nghiệp Hải Dương |
|
5 |
Phạm Đức Hữu |
|
Phạm Văn Hữu |
1/1934 |
xã Bình An, huyện Hòn Chông, tỉnh Hà Tiên |
Trường trung học đo đạc bản đồ và quản lý ruộng đất |
|
6 |
Trần Văn Lương |
|
|
1934 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Bộ Công nghiệp nặng |
|
7 |
Nguyễn Ngọc Thành |
|
Hoàng Xuân Thu, Bé Ba,Bé Tư |
2/1944 |
xã Hòa Điền, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Trường học sinh miền Nam số 24 |
|
8 |
Nguyễn Công Tâm |
|
Nam Phố |
12/1927 |
xã Bình An, huyện Giang Châu, tỉnh Long Châu Hà |
Nhà máy Nhiệt điện Hà Bắc |
|
9 |
Bạch Kiến Thiết |
|
|
2/1933 |
Huyện Núi Trầu, tỉnh Hà Tiên |
Ban Phân Vùng Quy Hoạch-UB Nông Nghiệp Tỉnh Thanh Hóa |
|
XI |
ĐƠN VỊ: HUYỆN PHÚ QUỐC (15 HỒ SƠ) |
1 |
Huỳnh Văn Cạn |
|
Hồng Quang, Huỳnh Thanh |
1933 |
xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Trường Y sĩ Thái Bình |
|
2 |
Trần Thanh Doãn |
|
|
5/1931 |
xã Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Hà Tiên |
Nông Trường Lam Sơn Thanh Hóa |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
3 |
Phạm Đinh Duyên |
|
|
3/1942 |
xã Cửa Dương, huyện Phú Quốc, tỉnh Hà Tiên |
Phòng Trồng trọt, UB Nông nghiệp tỉnh Hòa Bình |
|
4 |
Phạm Thành Dư |
|
Phạm Văn Nho |
1929 |
xã Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Văn phòng Bộ Văn hóa |
|
5 |
Huỳnh Kim Giao |
|
Ninh |
12/1934 |
xã Bãi Bổn, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Cục Vận tải đường bộ |
|
6 |
Đặng Văn Giỏi |
|
Hồng Xuân |
1930 |
xã Đông Phương, huyện Phú Quốc, tỉnh Rạch Giá |
Xí nghiệp tái sinh-Ty công nghiệp Hà Nội |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
7 |
Đặng Văn Hiểu |
|
Đặng Hữu Hiếu, Đặng Minh Sơn |
1945 |
xã Cửa Dương, huyện Phú Quốc, tỉnh Rạch Giá |
|
|
8 |
Đinh Trung Kiên |
|
Thọ, Đinh Công Công |
10/1915 |
xã Cửa Dương, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Cục Thực phẩm |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
9 |
Huỳnh Thành Lễ |
|
Huỳnh Lâm |
1930 |
Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Hà Tiên |
Công ty công trình Thủy-Phòng Kỹ thuật cơ khí |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
10 |
Lê Thủ Lập |
|
Nguyễn Kim Hài |
11/1922 |
xã Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Trường Trung học nghiệp vụ quản lý Hà Đông |
|
11 |
Phạm Quốc Lâm |
|
|
12/1933 |
xã Bãi Bổn, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Nhà máy Cơ khí Hà Nội |
|
12 |
Huỳnh Thành Nghĩa |
|
Huỳnh Xuân |
12/1927 |
Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Hà Tiên |
Ủy ban Nông nghiệp TƯ |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
13 |
Lâm Bá Phúc |
|
|
8/1944 |
xã Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Long Châu Hà |
Công ty Khai hoang cơ giới Ngọc Hồi,Thường Tín, Hà Tây |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
14 |
Đinh Trung Thành |
|
|
1/1937 |
Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Hà Tiên |
Sở Giao Thông vận tải Hải Phòng |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
15 |
Nguyễn Tấn Thời |
|
|
10/1936 |
Cửa Dương, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Hà Tiên |
Sở Quản Lý Phân Phối Điện Khu Vực 4 Việt Trì |
|
XII |
ĐƠN VỊ: HUYỆN TÂN HIỆP (4 HỒ SƠ) |
1 |
Lê Minh Công |
|
Trung Thực |
10/1933 |
xã Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Công Ty Vận Tải Biển Việt Nam-Cục Vận Tải Đường Biển-Bộ Giao Thông |
|
2 |
Lê Thành Long |
|
|
11/1932 |
xã Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Lái xe Cục Chăn Nuôi ủy ban Nông nghiệp TƯ |
|
3 |
Lê Hoàng Minh |
|
Trường Sơn, Kim Công, Lê Minh Hẫu |
12/1935 |
xã Tân Hiệp Huyện Châu Thành tỉnh Rạch Giá |
Viện chống lao TƯ |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
4 |
Huỳnh Ngọc Sang |
|
Trung Kiên, Huỳnh Ngọc Sơn |
1935 |
xã Tân Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Rạch Giá |
Phòng Kỹ thuật, Công ty Tàu Cuốc, tỉnh Hải Phòng |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
XIII |
ĐƠN VỊ: HUYỆN U MINH THƯỢNG (5 HỒ SƠ) |
1 |
Huỳnh Văn Hương |
|
Danh Nhỏ |
1937 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
|
|
2 |
Đào Công Lâm |
|
Triệu Sơn, Đào Công Tâm |
1931 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Gò Quao, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy đường Việt Trì |
|
3 |
Huỳnh Văn Nhỏ |
|
|
1953 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Hồ Hoàng Tẩu, tỉnh Rạch Giá Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
4 |
Đỗ Văn Phước |
|
|
1946 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
T72, Sầm Sơn, Thanh Hóa |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
5 |
Nguyễn Văn Phải |
|
|
1951 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
|
|
XIV |
ĐƠN VỊ: HUYỆN VĨNH THUẬN (11 HỒ SƠ) |
1 |
Nguyễn Văn Hùng |
|
|
1948 |
xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
Trường Công nhân lái xe số 2 |
|
2 |
Phạm Văn Liệt |
|
Sơn |
1946 |
xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
|
|
3 |
Lưu Thanh Nhàn |
|
Sơn |
6/1945 |
xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
|
đã trao hồ sơ đợt 2 |
4 |
Nguyễn Thị Ngự |
|
Nguyễn Thị Em, Ngọc Ánh |
12/1953 |
xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
Giao liên Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
5 |
Lê Hữu Phước |
|
|
1944 |
xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
Đoàn T72 |
|
6 |
Đỗ Ngọc Quang |
|
|
1945 |
ấp Ruộng Xạ 2, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
Trung đội 4, đại đội 9 |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
7 |
Lê Văn Quyến |
|
Khởi |
12/1942 |
ấp Hiệp Hòa, xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
Ban Liên Lạc đồng hương tỉnh Rạch Giá |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
8 |
Nguyễn Hoàng Tiến |
|
Nguyễn Văn Keo |
15/11/1948 |
xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
|
|
9 |
Nguyễn Văn Tuồng |
|
Ba Tiên |
1938 |
ấp Đồng Tranh, xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
Ủy viên Ban Liên Lạc đồng hương tỉnh Rạch Giá, T72 |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
10 |
Dương Văn Tư |
|
|
1940 |
xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Rạch Giá |
|
|
11 |
Nguyễn Văn Xê |
|
|
1938 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
Nông trường quốc doanh Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá |
đã trao hồ sơ đợt 1 |
XV |
CÁC TỈNH KHÁC (68 HỒ SƠ) |
|
1. TỈNH HẬU GIANG (26 HỒ SƠ) |
|
1 |
Ngô Thanh Bình |
Việt Tân, Thanh Lâm |
1927 |
xã Vị Thanh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Vụ chính quyền địa phương, Bộ Nội vụ |
|
2 |
Nguyễn Thị Kim Loan |
|
|
2/1937 |
xã Vị Thanh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Phòng Bảo vệ bà mẹ và trẻ em huyện Thanh Trì |
|
3 |
Trần Ngọc Ánh |
|
|
9/1932 |
xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Xí nghiệp sửa chữa thiết bị thông tin bưu điện |
|
4 |
Nguyễn Xuân Bé |
|
Thanh Đạm, Nguyễn Quốc Đạm, Nguyễn Văn Kè |
|
xã Long Trì, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Trường cán bộ tài chính kế toán ngân hàng TƯ |
|
5 |
Hồ Minh Châu |
|
Hồ Minh Nguyễn, Nguyễn Quốc Thanh |
1939 |
xã Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Việt Nam Thông Tấn xã |
|
6 |
Dương Thị Xuân Hà |
|
Dương Xuân Hà |
2/1955 |
xã Hương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Viện điều dưỡng Lâm nghiệp I Phú Thọ |
|
7 |
Nguyễn Hồng Hải |
|
Mình Minh |
3/1928 |
xã Long Trì, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Ty Lâm nghiệp Tuyên Quang |
|
8 |
Vương Văn Lễ |
|
Nguyễn Quang Minh |
10/1921 |
xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Ban Tuyên giáo TƯ |
|
9 |
Nguyễn Thành Long |
|
|
9/1949 |
xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Trường đại học Dược khoa |
|
10 |
Trần Lộc |
|
Dương Quang Nghiêm |
5/1926 |
xã Hương Trâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Bệnh viện hữu nghị Việt Xô |
|
11 |
Lê Thành Minh |
|
Kiên Giang |
5/1920 |
xã Hồ Văn Tốt, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Tổ máy kéo C100 |
|
12 |
Nguyễn Ngọc Nam |
|
Hồng Quân |
11/1932 |
xã Hồ Văn Tốt, huyện Long Mỹ tỉnh Rạch Giá |
Viện chống lao TƯ |
|
13 |
Nguyễn Thành Nguyên |
|
Ngô Mộc Nguyên |
1932 |
xã Trang Bang, Quận Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
|
|
14 |
Đinh Phong Nhã |
|
Nha Ngã |
1/1933 |
xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
|
|
15 |
Nguyễn Văn Quang |
|
Nguyễn Công Bằng |
09/02/1941 |
xã Hồ Văn Tốt, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Viện Thiết kế Quy hoạch thành phố và nông thôn thuộc Bộ Xây dựng |
|
16 |
Bùi Văn Quí |
|
Nguyễn Huỳnh |
1932 |
xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Viện Chống lao Trung ương Hà Nội |
|
17 |
Nguyễn Thị Tám |
|
|
10/1923 |
xã Long Binh, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá (Cần Thơ) |
Cục Phục vụ ăn uống công cộng - Bộ Nội thương |
|
18 |
Trần Trọng Tẩy |
|
|
23/9/1939 |
xã Hồ Văn Tốt, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Trường ĐH Giao thông Sắt bộ Hà Nội |
|
19 |
Nguyễn Thanh Tường |
|
Ba Sơn |
14/9/1918 |
xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Vụ Đào tạo - Bộ Tài chính |
|
20 |
Võ Quang Thanh |
|
Công Quang |
23/9/1930 |
xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Vụ kế hoạch - Bộ Nội Thương |
|
21 |
Phạm Thành |
|
Phạm Hiền Nhân, Minh Hà |
06/01/1928 |
xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Ủy ban kế hoạch tỉnh Vĩnh Phú |
|
22 |
Võ Quang Trinh |
|
|
1925 |
xã Long Tri, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Trường Nguyễn Ái Quốc Trung Ương |
|
23 |
Lê Minh Văn |
|
|
18/4/1934 |
xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Nhà máy Văn phòng phẩm Hồng Hà |
|
24 |
Trương Hồng Viễn |
|
Quyết Tâm |
25/12/1932 |
xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Rạch Giá |
Viện Kiến Thiết Công trình Cơ khí – Bộ Cơ khí Luyện kim |
|
25 |
Trần Văn Tánh |
|
Thanh Tín |
1926 |
Chợ Cái Nhum, xã Vị Thanh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá |
Trường Y sĩ, tỉnh Thanh Hóa |
|
26 |
Mai Thị Trình |
|
|
01/01/1926 |
Huyện Vị Thanh, tỉnh Rạch Giá, Nam Bộ |
Thông tấn xã Giải Phóng |
|
|
2. TỈNH BẠC LIÊU (41 HỒ SƠ) |
1 |
Ngô Minh Bộ |
|
|
1930 |
xã Vĩnh Hòa huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Trường cán bộ y tế TƯ |
2 |
Hồ Văn Được |
|
|
9/1944 |
xã Vĩnh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
|
3 |
Nguyễn Văn Hai |
|
|
9/1940 |
xã Vĩnh Bình, huyện Hồng Dân, |
Bạc Liêu |
|
4 |
Nguyễn Thanh Hồng |
|
Hoàng Minh. Nguyễn Ngọc Hồng |
12/1935 |
xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Sở Điện 3 thành phố Nam Định |
5 |
Lê Tấn Minh |
|
Lê Văn Hiền |
1930 |
xã Vĩnh Lộc huyện Hồng Dân tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Nông trường Quốc doanh Lạng Sơn- Thanh Hóa |
6 |
Lý Thành Phụng |
|
Lê Thành Dũng |
4/1932 |
xã Vĩnh Phú, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Bệnh viện Yên Khánh, Ninh Bình |
7 |
Trần Thị Thúy Phương |
|
|
26/9/1958 |
xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Ủy ban Thống nhất của Chính Phủ |
8 |
Nguyễn Thị Phụng |
|
|
12/1929 |
xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Công Ty rau quả Hà Nội |
9 |
Hàn Thành Quang |
|
|
21/10/1931 |
xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Tổng cục Địa chất thành phố Hà Nội |
10 |
Nguyễn Thị Hồng Sương |
|
Nguyễn Kim Duyên |
06/10/1935 |
xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Phòng Thương binh xã hội - Ba Đình - Hà Nội |
11 |
Nguyễn Đức Tài |
|
|
29/4/1946 |
xã Vĩnh Bình, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Quốc doanh Đánh cá Hạ Long - Hải Phòng |
12 |
Nguyễn Thị Thanh Tiến |
|
Nguyễn Thanh Xuân |
10/1940 |
xã Ninh Thanh Lợi, huyện Hồng Dân, Tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Trường Y sỹ Thanh Hóa |
13 |
Dương Anh Tuấn |
|
|
10/1935 |
xã Vĩnh Phong, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Nhà máy Gỗ Cầu Đuống |
14 |
Trần Hữu Thắng |
|
|
03/01/1949 |
xã Hồ Văn Tốt, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Ủy ban kế hoạch Thành phố Hà Nội |
15 |
Nguyễn Thành Thâm |
|
|
23/9/1940 |
Thôn Đập Đá 1, xã Vĩnh Long, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Văn phòng UB Sông Hồng |
16 |
Trương Vân Thiết |
|
Trương Vân Trường, Hai Thiết, Anh Tuấn |
1920 |
xã Vĩnh Phong, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
|
17 |
Sầm Tứ Trí |
|
|
04/06/1933 |
Thôn Sở Tại, xã Hương Qưới, huyện Hồng Dân, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Vụ Tổ chức Cán bộ - Bộ Nông Nghiệp |
18 |
Trịnh Thời Cang |
|
Yut-Yuth Trịnh Việt Miền |
1924 |
xã Vĩnh Phúc, Huyện Phước Long, Tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Ủy ban dân tộc TƯ |
19 |
Trần Quang Châu |
|
|
7/1937 |
xã Vĩnh Qưới, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Công ty khai hoang cơ giới |
20 |
Nguyễn Thị Đính |
|
Nguyễn Thị Hiền |
9/1910 |
xã Vĩnh Phú, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Xí Nghiệp Dược Phẩm I Hà Nội |
21 |
Trần Hồng Hoa |
|
|
11/1936 |
xã Mỹ Qưới, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Cục Kiểm lâm-Bộ Ngoại Thương |
22 |
Lưu Chi Lăng |
|
|
12/1922 |
Huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Bộ Văn hóa Hà Nội |
23 |
Ngô Mính |
|
Ngô Min, Minh Savy |
12/1933 |
xã Hương Qưới, quận Phước Long(Sóc Trăng), tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Ban Nông nghiệp tỉnh Rạch Giá Hà Bắc |
24 |
Huỳnh Hữu Phước |
|
Ông Hồ, Đông Bình Dương |
1910 |
xã Mỹ Qưới, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Chi bộ 3 khu C Kim Liên Hà Nội |
25 |
Ngô Tám |
|
Ngô Văn Tiên, Thanh Tùng, Ngô Văn Minh |
1914 |
xã Mỹ Quới, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Ủy viên Ban thống nhất TW |
26 |
Nguyễn Khương Tùng |
|
|
1913 |
xã Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Ban Cơ điện Nhà máy Cơ khí – Bộ Thủy lợi đã về hưu |
27 |
Trương Nhựt Thanh |
|
Trường Xuân |
05/01/1928 |
Huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Cục Nông Lâm Thổ sản |
28 |
Phạm Ngọc Thành |
|
Thanh Việt |
Thg11-30 |
xã Vĩnh Quới, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Công ty Vật liệu Kiến trúc tỉnh Hà Đông |
29 |
Nguyễn Thanh Trang |
|
Thanh Lương |
15/4/1924 |
xã Vĩnh Phú, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Trạm thu mua rau - huyện Thanh Trì - Công ty Rau quả - thành phố Hà Nội |
30 |
Phạm Trung Ương |
|
|
1931 |
xã Bình Phú, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
|
31 |
Lâm Hữu Văn |
|
Lâm Hữu Tích |
30/12/1933 |
xã Vĩnh Lộc, huyện Phước Long, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Trường Công nhân kỹ thuật Việt Đức |
32 |
Kim Phước Hương |
|
Thăng Long, Quê Hương |
2/1932 |
xã Vĩnh Phong, huyện Ninh Thịnh Lợi, tỉnh Rạch Giá |
Bạc Liêu |
Chi điểm ngân hàng Vân Chuẩn |
33 |
Võ Hữu Có |
|
Võ Văn Có |
1935 |
Xã Vĩnh Thuận, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
|
K15 |
34 |
Nguyễn Hữu Có |
|
|
12/1933 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Nông trường Lương Mỹ, tỉnh Hoà Bình |
35 |
Nguyễn Văn Xê |
|
|
1938 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Nông trường quốc doanh Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá |
36 |
Lương Hoàng Mai |
|
|
22/6/1940 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Trường Đại học Y khoa |
37 |
Lê Tấn Tài |
|
|
17/12/1940 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Ủy ban nông nghiệp huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
38 |
Trần Công Sơn |
|
Trần Lâm Sơn |
19/5/1939 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Ngân hàng Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình |
39 |
Trương Thị Ngọc Hanh |
|
Trương Ngọc Hanh |
19/5/1941 |
Xã Vinh Thuận, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
40 |
Thái Văn Hóa |
|
|
1932 |
Xã Vinh Phong, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Cục cung cấp – Ban công tác Miền tây |
41 |
Nguyễn Thanh Hưng |
|
Nguyên Trần |
19/9/1938 |
Xã Vinh Phong, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
|
Viện Vật liệu xây dựng |
|
3. TỈNH AN GIANG (1 HỒ SƠ) |
1 |
Trương Kế Toán |
|
Trương Văn Toán |
1932 |
xã Mỹ An, huyện Thoại Sơn, tỉnh Rạch Giá |
Ban Kiến Thiết - Nhà máy Cơ khí Trung tâm Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
XVI |
CHƯA RÕ ĐỊA CHỈ (5 HỒ SƠ) |
1 |
Đinh Văn Hoa |
|
|
1945 |
xã Kính Đào, huyện Vũ Phong, tỉnh Hà Tiên |
|
|
2 |
Phan Thị Thanh Hương |
|
Dương Thanh |
12/1943 |
xã Thanh Phú, huyện Thanh Giang, tỉnh Rạch Giá |
Trường Đại học tài chính kế toán |
|
3 |
Trương Thị Hoàng Minh |
|
|
22/3/1952 |
xã Nông Dân, Rạch Giá, Vĩnh Long |
Học sinh |
đã trao hồ sơ đợt 2 |
4 |
Châu Quốc Tú |
|
|
24/6/1960 |
Tỉnh Rạch Giá |
|
|
5 |
Phạm Văn Được |
|
Hạnh Phúc, phạm Hữu Dư |
6/1931 |
xã Vĩnh Quới, Huyện Long Mỹ, Tỉnh Rạch Giá |
Công ty xây dựng số 4 Hà Bắc |
|